(Dầu nhớt Shell) Dầu thủy lực Shell Tellus S4 ME 22-32-46-68: Dầu thủy lực Shell Tellus S4 ME được thiết kế để giúp người dùng cải thiện hiệu suất năng lượng của các hệ thống thủy lực không làm ảnh hưởng đến tính năng bảo vệ của hệ thống hoặc các quy trình vận hành của thiết bị.
Dầu thủy lực Shell Tellus S4 ME46, 68, 32, 22 cho thấy đã cải thiện hiệu suất năng lượng trong các ứng dụng chẳng hạn như đúc phun nhựa và ép kim loại đạt tỷ lệ trung bình 8%1. Ngoài ra, Shell Tellus S4 ME 68, 46, 32, 22 cũng được thiết kế để tăng tuổi thọ thiết bị và hạ thấp chi phí bảo dưỡng qua tính năng chống mài mòn ưu việt và khả năng tăng tuổi thọ của dầu cao.
Sử dụng
• Hệ thống thủy lực trong công nghiệp
Đặc biệt thích hợp với các hệ thống có cường độ sử dụng năng lượng thủy lực cao như đúc áp lực và ép kim loại cao áp và trong hệ thống chịu nhiệt hoặc yêu cầu tuổi thọ dầu cao.
• Hệ truyền động thủy lực di động
Dầu thủy lực Shell Tellus S4 ME 22, 32, 46, 68 cũng thích hợp cho sử dụng trong các hệ truyền động năng lượng thủy lực di động nhất định, trong các ứng dụng hàng hải và đem lại độ chảy ở nhiệt độ thấp so với phần lớn dầu thông dụng loại ISO HM.
• Tác động môi trườngQua việc áp dụng công nghệ chống mài mòn không chứa tro và dầu gốc lưu huỳnh thấp, dầu Shell Tellus S4 ME
22, 32, 46, 68 giảm tác động với môi trường so với dầu thủy lực gốc kẽm thông dụng trong trường hợp rò rỉ hoặc đổ dầu bất ngờ. Để giảm bớt tác động môi trường, khuyên dùng loạt sản phẩm Shell Naturelle là loại dầu chú trọng đến môi trường.
Ưu điểm kỹ thuật
....................
Lợi ích
• Hiệu suất năng lượngVới sự giúp đỡ của hệ thống tạo khuôn tinh vi, Shell Tellus S4
ME được thiết kế để cải thiện hiệu suất năng lượng của hệ thống thủy lực qua công thức phát triển đặc biệt có cân đối đặc tính truyền năng lượng, dòng chảy và ma sát của dầu. Đánh giá hiện trường cho thấy các cải th
iện hiệu suất năng lượng là 8%1 ở mức trung bình trong các ứng dụng như trên.
• Giảm chi phí bảo dưỡng
Dầu thủy lực Shell Tellus S4 ME 46, 68 22, 32 đem lại tính năng vượt trội về tất cả đặc tính liên quan đến dầu thủy lực chẳng hạn như độ mài mòn của bơm thủy lực và chống phân hủy khi tiếp xúc với nước hoặc các chất nhiễm bẩn khác.
Bên cạnh tuổi thọ dầu vượt giới hạn tối đa 10.000 giờ theo đo lường trong Thử nghiệm Độ ổn định Dầu Tuốc-bin công nghiệp (TOST), Shell Tellus S4 ME còn đem lại khả năng kéo dài đáng kể chu kỳ thay dầu, làm giảm chi phí bảo dưỡng chung.
• Tính năng bảo vệ thiết bị ưu việtNgoài việc đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật OEM và tiêu chuẩn công nghiệp, Shell Tellus S4 ME còn đem lại tính năng bảo vệ bổ sung ngoại hạng. Chẳng hạn như, Shell Tellus S4 ME ít mòn hơn đến 68% theo thử ngh
iệm độ mòn bơm Vickers V104C so với giới hạn 50 mg đạt/không đạt cho nhiều nhà sản xuất thiết bị gốc chẳng hạn như C
incinnati Machine (chỉ tiêu kỹ thuật-P), Bosch- Rexroth (RD 90220-1) và Eaton (Vickers).
Độ sạch vượt trội (đạt cấp chất lượng ISO 4406 21/19/16 hoặc tốt hơn tại nhà máy chiết dầu Shell.
Đạt chỉ tiêu kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 51524, Shell Tellus S2 M chịu nhiều tác động khác nhau trong vận chuyển và lưu trữ có thể ảnh hưởng đến mức độ làm sạch),
Cùng với tính năng bảo vệ vượt trội chống tạo cặn bùn, bám dính van và rỉ, dầu Shell Tellus S4 ME có thể kéo dài tuổi thọ của thiết bị thủy lực.
Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuậnDầu thủy lực Shell Tellus S4 ME68 22, 32, 46 đạt các chấp thuận sau: Denison Hydraulics (HF-0, HF-1, HF-2)
Cincinnati Machine P-
68 (ISO 32), P-70 (ISO 46), P- 69 (ISO 68)
Eaton Vickers M-2950 S Eaton Vickers I-286 S BoschRexroth
Arburg (Các ứng dụng đúc phun)
Dầu Shell Tellus S4 ME68 22, 32, 46 đạt hoặc vượt các tiêu chuẩn:
ASTM D6
158 (dầu loại HM)
ISO 11
158 (dầu loại HM)
DIN 5
1524 Chi tiết 2 loại HLP Tiêu chuẩn Thụy Điển SS
15 54 34 AM AFNOR NF-E 48-60 Krauss Maffei
Để có danh sách đầy đủ về sự chấp thuận và đề xuất sử dụng của những nhà sản xuất thiết bị, vui lòng liên hệ nhân viên hỗ trợ kỹ thuật Shell tại địa phương.
Sức khỏe và An toànĐể có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn xin tham khảo thêm tài liệu về an toàn sản phẩm Shell tương ứng, liên hệ với nhân viên của Shell để có thêm thông t
in.
Khả năng tương thíchDầu Shell Tellus S4 ME68 22, 32, 46 thích hợp với phần lớn máy bơm thủy lực. Tuy nhiên, cần tham khảo đại diện Shell trước khi sử dụng bơm có các chi tiết mạ bạc.
Khả năng tương thích với DầuDầu Thủy lực Shell S1 M tương thích với phần lớn dầu thủy lực gốc khoáng khác. Tuy nhiên, không nên pha trộn dầu thủy lực gốc khoáng với các loại dầu khác (chẳng hạn như dầu chịu lửa hoặc dầu thân thiện với môi trường).
Khả năng tương thích với Vật liệu niêm kín & SơnDầu thủy lực Shell Tellus S4 ME
68 22, 32, 46 tương thích với vật l
iệu niêm kín và sơn thường sử dụng với dầu khoáng.
Bảo vệ Môi trường
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.
Chỉ dẫn
Có thể tham khảo tư vấn Đại diện Shell về các nội dung không có trong Tờ giới thiệu này
Các Tính chất Lý Học Điển Hình
Shell TELLUS S4 ME
|
22
|
32
|
46
|
68
|
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
Độ nhớt Động học (ASTM D 4 45)
|
|
|
|
|
|
160
|
260
|
450
|
700
|
tại 40°C, cSt
|
22
|
32
|
46
|
68
|
tại 100°C, cSt
|
4.7
|
|
7.7
|
|
Chỉ số Độ nhớt (ISO 2909)
|
135
|
|
135
|
135
|
Tỉ trọng tại (ISO 12 185), kg/l
|
0.825
|
0.825
|
0.832
|
|
Đ iểm Chớp cháy (ISO 2592) (Cốc hở Clev eland), 0C
|
230
|
240
|
|
250
|
Đ iểm Rót chảy (ISO 30 16), 0C
|
-54
|
-54
|
-51
|
-51
|
=============================================================
CÔNG TY TNHH THÀNH LỘC PHÁT – LUBRICANTS
DĐ: 0916. 744 366
============================================================